Chỉ danh
|
Số lượng
|
Diện tích/ Qui cách kỹ thuật/ Công năng
|
Phòng học
|
44
|
- 64 m2/phòng. Trong đó có 20 phòng thường và 20 phòng học máy lạnh được bố trí tại:
+ 06 phòng học lầu 1A.
+ 03 phòng lầu 2A.
+ 03 phòng lầu 3A.
+ 05 phòng lầu 1 B.
+ 01 phòng lầu 1B. (50m2)
+ 01 phòng lầu 2B (50m2)
|
Phòng TN Lý
|
01
|
96 m2/phòng; Thực hành môn Lý
|
Phòng TN Hóa
|
01
|
96 m2/phòng; Thực hành môn Hóa
|
Phòng TN Sinh
|
01
|
96 m2/phòng; Thực hành môn Sinh
|
Phòng Vi tính
|
03
|
96 m2/phòng; Dạy và Thực hành tin học
|
Phòng Nghe nhìn
|
02
|
100 m2/phòng; Thao giảng, Sinh hoạt
|
Hội trường
|
01
|
128 m2/phòng; Hội họp
|
Thư viện
|
01
|
96 m2/phòng; Đọc sách, báo, tra cứu …
|
Phòng Multimedia
|
01
|
120 m2/phòng; Dạy học
|
Phòng Bộ môn
|
07
|
96 m2/phòng; Dạy học theo bộ môn
|
Phòng Thiết bị
|
01
|
36 m2/phòng; Lưu trữ bản đồ, đồ dùng dạy học
|
Nhà thi đấu TDTT
|
01
|
260 m2; Dạy thể dục, quốc phòng; thi đấu TDTT
|
Phòng Âm nhạc
|
01
|
36 m2/phòng; Tập văn nghệ
|
Phòng Dạy nghề
|
01
|
96 m2/phòng; Dạy môn gia chánh
|
Không gian dạy - học khác
|
Sảnh A-B
|
500 m2; Dạy thể dục, quốc phòng; sinh hoạt
|